Việc kiểm soát lượng calo nạp vào cơ thể trong mỗi bữa ăn sẽ giúp duy trì sức khỏe và hỗ trợ quá trình giảm cân đạt hiệu quả cao nhất. Trong đó, việc nắm rõ calo có riêng trong mỗi loại thực phẩm sẽ giúp bạn tính toán tổng lượng calo đã thêm vào người một cách chính xác nhất. Dưới đây Dáng đẹp cung cấp bảng tính calo thực phẩm khoa học và mới nhất mà bạn có thể tham khảo.
Tầm quan trọng của calo trong thực phẩm
Calo là một đơn vị đo lường mức năng lượng mà mỗi loại đồ ăn có thể cung cấp cho cơ thể. Calo trong các loại thực phẩm càng lớn thì loại thức ăn đó càng chứa nhiều các hợp chất dinh dưỡng tốt cho sức khỏe. Ngược lại, calo của các loại thực phẩm càng thấp thì món ăn đó càng kém dinh dưỡng.
Mỗi ngày, cơ thể cần được cung cấp hàm lượng calo nhất định để đảm bảo các hoạt động trao đổi chất diễn ra ổn định. Việc thiếu hụt calo có thể ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe. Tuy nhiên, nếu nạp vào người quá nhiều calo thì có thể gây ra tình trạng thừa cân, béo phì.
Tư vấn cách giảm cân hiệu quả cao
Hãy để những chuyên gia hàng đầu tư vấn ngay cho bạn!
Tại sao phải nắm được lượng calo trong thực phẩm?
Hàm lượng calo được nạp vào cơ thể 1 ngày ảnh hưởng trực tiếp đến thể trạng. Do đó, việc nắm được calo trong các loại thực phẩm sẽ giúp bạn xây dựng được thực đơn và chế độ ăn khoa học, lành mạnh. Điều này rất có lợi trong việc kiểm soát cân nặng, đồng thời ngăn chặn một số bệnh lý liên quan đến tim mạch và huyết áp một cách hiệu quả.
Bảng tính calo thực phẩm phổ biến nhất
Calo trong các loại thực phẩm là khác nhau và khi tính lượng calo có trong đồ ăn người ta thường lấy 100g làm chuẩn. Dưới đây là bảng tính hàm lượng calo có trong một số loại đồ ăn phổ biến nhất:
Bảng calo thực phẩm các loại hải sản thông dụng nhất hiện nay
Hải sản là một trong những loại thực phẩm thiết yếu, được sử dụng nhiều để cung cấp đầy đủ các dưỡng chất cần thiết cho cơ thể. Do đó mà hàm lượng calo có trong loại đồ ăn này được rất nhiều người quan tâm. Dưới đây là bảng tính calo thực phẩm các loại hải sản thông dụng nhất hiện nay mà bạn có thể tham khảo:
STT
Tên thực phẩm
Hàm lượng calo
1
Cá nục
110
2
Cá phèn
104
3
Cá quả (cá lóc)
97
4
Cá rô đồng
126
5
Cá rô phi
100
6
Cá thu
166
7
Cá trắm cỏ
91
8
Cá trê
173
9
Cá trôi
127
10
Cua biển
103
11
Cua đồng
87
12
Ghẹ
54
13
Hải sâm
90
14
Hến
45
15
Lươn
94
16
Mực tươi
73
17
Ốc bươu
84
18
Ốc nhồi
84
19
Ốc vặn
72
20
Sò
51
21
Tôm biển
82
22
Tôm đồng
90
23
Trai
38
24
Cá ngừ
149
25
Cá hồi
108
Bảng calo các loại rau củ
Rau củ là thực phẩm không thể thiếu trong các bữa ăn. Việc bổ sung nhiều loại rau củ sẽ cung cấp cho cơ thể nhiều loại vitamin và dưỡng chất. Trong thực đơn của những người đang trong chế độ ăn kiêng và giảm cân, rau củ thường chiếm số lượng lớn bởi thực phẩm này có hàm lượng calo thấp. Dưới đây là bảng tính calo của viện dinh dưỡng về các loại rau củ thông dụng:
STT
Tên rau củ
Hàm lượng calo
1
Rau muống
30
2
Rau ngót
36
3
Rau mồng tơi
14
4
Rau lang
22
5
Giá đỗ
44
6
Nấm rơm
31
7
Bông hẹ
30
8
Súp lơ
25
9
Cần tây
16
10
Bí xanh
16
11
Khoai tây
77
12
Khoai lang
86
13
Củ dền
53
14
Bí ngô
26
15
Cà rốt
51
16
Măng tây
20
17
Khổ qua
17
18
Đậu bắp
31
19
Nấm hương tươi
40
20
Măng tre
14
21
Củ đậu
38
22
Mướp
16
23
Ngải cứu
50-60
24
Cải bắp
25
25
Cải thìa
9
26
Rau bina
23
27
Cải thảo
16
28
Cải cúc
24
29
Cải xoong
11
30
Cải xoăn
49
31
Cà tím
24
32
Rau thì là
43
33
Đậu cove
31
34
Ớt xanh
40
35
Rau diếp
15-16
36
Xà lách
14
37
Rau ngổ
16
38
Dọc mùng
14
39
Tía tô
26
40
Rau đay
25
41
Rau húng
18
42
Rau bí
18
43
Rau kinh giới
23
Tổng hợp calo các loại trái cây
Giống như calo của các loại thực phẩm khác, mỗi loại trái cây sẽ cung cấp cho cơ thể năng lượng nhất định. Cụ thể bảng calo trái cây như sau:
STT
Tên trái cây
Hàm lượng calo
1
Táo
25
2
Cam
47
3
Đu đủ
42
4
Dưa hấu
30.4
5
Ổi
68
6
Quýt
53.3
7
Nho
66.9
8
Dâu tây
32.5
9
Chanh
28.9
10
Chuối
88.7
11
Mít
96
12
Xoài
59.8
13
Dừa
354
14
Bơ
160
15
Bưởi
38
16
Sầu riêng
180
17
Dưa lưới
33.7
18
Dứa
50
19
Mận
25
20
Vải
66
21
Thanh long
60
22
Hồng xiêm
83
23
Lựu
83
Bảng calo thực phẩm trong các loại thịt
Thịt chứa hàm lượng protein cao và cung cấp nhiều dưỡng chất cho cơ thể nên đây là loại thực phẩm không thể thiếu trong các bữa ăn. So với các loại thực phẩm khác, thịt thường có rất nhiều calo. Dưới đây là bảng tính calo thực phẩm trong các loại thịt: calo thịt heo, bò, gà,…
STT
Tên loại thịt
Hàm lượng calo
1
Thịt gà ta
199
2
Thịt ba chỉ heo
260
3
Thịt nạc heo
139
4
Thịt vịt
267
5
Xúc xích
535
6
Thịt bò
118
7
Tim heo
89
8
Pate
326
9
Thịt dê nạc
122
10
Thịt bò khô
239
11
Tai heo
121
12
Sườn heo
187
13
Nem chua
137
14
Lưỡi heo
178
15
Giò lụa
136
16
Giò thủ
553
17
Chà bông
396
18
Thịt cừu
294
19
Thịt đùi gà
177
20
Thịt ức gà
164
Bảng calo thực phẩm trong các loại trứng
Nếu bạn đang tìm bảng tính calo trong thức ăn, cụ thể là calo các loại trứng: calo trứng gà, vịt, cút,… thì có thể tham khảo bảng tổng hợp dưới đây:
STT
Tên loại trứng
Hàm lượng calo
1
Lòng đỏ trứng gà
321.7
2
Lòng đỏ trứng vịt
368
3
Lòng trắng trứng gà
46
4
Lòng trắng trứng vịt
50
5
Trứng gà
155.1
6
Trứng vịt
130
7
Trứng vịt lộn
182
8
Trứng cút
158.5
9
Trứng ngỗng
266
10
Trứng đà điểu
2000
Tổng hợp calo các loại đồ khô
Đồ ăn khô được nhiều người yêu thích bởi sự nhanh chóng và tiện lợi. Vậy lượng calo có trong loại thực phẩm này là bao nhiêu? Dưới đây là bảng calo các món ăn khô:
STT
Tên đồ ăn khô
Hàm lượng calo
1
Bún khô
130
2
Cháo gói ăn liền
207
3
Mì ăn liền
466.7
4
Miến gạo
250-300
5
Miến đậu xanh
328
6
Miến khoai lang
334
7
Phở khô
342
8
Lương khô
240
9
Đậu xanh khô
328
10
Mè
572.9
11
Đậu phộng
567.4
12
Hạt đỗ đen
343
13
Gạo tẻ
344
14
Gạo nếp cái
346
15
Bánh tráng mỏng
333
Lượng calo trong các loại bánh ngọt được yêu thích hiện nay
Với hương vị thơm ngon, dễ ăn, bánh ngọt là đồ ăn yêu thích của nhiều người. Tuy nhiên, đây là loại thực phẩm chứa nhiều calo nên nếu đang trong quá trình giảm cân thì bạn nên cân nhắc sử dụng. Dưới đây là bảng tính calo trong thức ăn là các loại bánh ngọt:
STT
Tên loại bánh
Hàm lượng calo
1
Bánh sinh nhật
297
2
Bánh xốp
433
3
Bánh su kem
334
4
Bánh gấu nhân kem
500
5
Bánh tiramisu
165-250
6
Bánh mì đen
260
7
Bánh mì nguyên cám
250
8
Bánh hạt lanh
210
9
Bánh mì yến mạch
220
10
Bánh mì Pita
280
11
Bánh mì nguyên hạt
250
12
Bánh mì nâu
313
13
Bánh flan
145
14
Bánh sừng bò
351
15
Bánh tart trứng
256
16
Bánh mì chà bông
389
17
Bánh mì hoa cúc
393
18
Bánh waffle
380
19
Bánh bông lan cuộn
294
20
Bánh bông lan trứng muối
340
21
Bánh trà sữa
344
22
Bánh milo
380
23
Bánh trà sữa matcha
338
24
Bánh donut
450
25
Bánh quy trứng muối
350
26
Bánh táo
296
27
Bánh macaron
293
28
Bánh papparoti
298
29
Bánh Brownie
466
Tổng hợp calo trong các loại sữa
Các loại sữa ở đây bao gồm cả sữa thực vật lẫn sữa động vật. Trong đó, các loại sữa thực vật thường ít calo hơn so với sữa động vật. Cụ thể như sau:
STT
Tên loại sữa
Hàm lượng calo
1
Sữa bò nguyên chất
150
2
Sữa bò ít béo
110
3
Sữa bò tách béo
80
4
Sữa hạnh nhân không đường
60
5
Sữa đậu nành không đường
100
6
Sữa dừa không đường
50
7
Sữa gạo không đường
120
8
Sữa đặc có đường
320.7
9
Sữa chua
58.8
Calo trong các loại nước chấm, gia vị
Nước chấm, gia vị là thực phẩm không thể thiếu trong việc chế biến các món ăn hàng ngày. Chỉ chiếm một phần nhỏ trong các món ăn nhưng có một số loại nước chấm, gia vị có hàm lượng calo rất cao. Do vậy, nếu đang trong quá trình giảm cân, bạn cần nêm nếm và sử dụng các loại thực phẩm này sao cho phù hợp. Dưới đây là bảng tính calo thực phẩm là các loại nước mắm, gia vị:
STT
Loại nước mắm, gia vị
Hàm lượng calo
1
Mắm tôm nguyên chất
100
2
Muối ăn
0
3
Tôm chua
68
4
Mắm tôm đặc
73
5
Nước tương
65
6
Sa tế
780
7
Nước mắm
60
8
Tương nếp
86
9
Tương cà
100
10
Tương ớt
86
11
Mayonnaise
680
12
Mắm nêm
107
13
Chao đậu hũ
116
14
Nước mắm dứa
80
15
Xì dầu
28
16
Bột cà ri
283
Bảng calo đồ ăn sáng
Hàm lượng calo có trong các món ăn sáng sẽ phụ thuộc vào các loại đồ ăn đi kèm, cách nêm nếm,… Dưới đây là bảng calo các món ăn sáng phổ biến nhất mà bạn có thể tham khảo:
STT
Tên các món ăn
Đơn vị tính
Hàm lượng calo
1
Bánh mì chả lụa
1 ổ
400
2
Bún bò Huế
1 tô
482
3
Bún riêu
1 tô
490
4
Bún mắm
1 tô
480
5
Phở
1 tô
450
6
Bánh bột lọc
1 dĩa
487
7
Bánh bao
1 cái
328
8
Xôi mặn
1 hộp
500
9
Cháo lòng
1 tô
412
10
Hủ tiếu mì
1 tô
410
11
Hủ tiếu xào
1 tô
646
12
Bánh canh cua
1 tô
109
13
Bún thịt nướng
1 tô
451
14
Bánh mì sandwich
1 phần hình vuông
468
Qua bảng calo các món ăn sáng, có thể thấy là hàm lượng calo có trong các món ăn phổ biến thường rất cao nên sẽ đòi hỏi bạn phải có chế độ tập luyện gắt gao cũng như giảm lượng calo trong các bữa ăn trưa và ăn tối. Do đó, để giảm cân hiệu quả hơn và đảm bảo cân bằng đủ chất trong các bữa ăn thì bạn có thể tham khảo một số món ăn sáng ít calo.
Những lưu ý quan trọng để giảm cân hiệu quả
Để giảm cân hiệu quả, ngoài việc quan tâm đến lượng calo trong các loại thực phẩm, bạn cần chú ý đến một số vấn đề sau đây:
Ngủ đủ giấc, tránh thức khuya ngủ muộn.
Cắt giảm lượng đường có trong các bữa ăn.
Hạn chế sử dụng thực phẩm chứa carbohydrate.
Bổ sung đủ nước cho cơ thể.
Tuyệt đối không bỏ bữa sáng.
Tập luyện thể dục thể thao thường xuyên.
Trên đây là tổng hợp các bảng tính calo thực phẩm mới nhất hiện nay. Hy vọng rằng qua bài viết trên của Seoul spa, bạn sẽ nắm rõ được hàm lượng có trong các loại đồ ăn phổ biến để xây dựng thực đơn ăn uống khoa học, lành mạnh và đạt hiệu quả giảm cân tốt nhất. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm địa chỉ giảm béo uy tín trên thị trường hiện nay kết hợp với chế độ ăn uống hợp lý để đem lại hiệu quả nhanh nhất.
642
Bài viết hữu ích ?
Đăng ký tư vấn
Chia sẻ
Đánh giá
5 / 5. - 3
Hãy là người đầu tiên đánh giá
Thẩm mỹ viện SeoulSpa.Vn đã tái định vị trở thành Hệ thống Thẩm mỹ Quốc tế Seoul Center. Hiện nay, thương hiệu sở hữu hơn 80 chi nhánh phủ sóng khắp các tỉnh thành tại Việt Nam, tự hào là điểm đến làm đẹp chất lượng với cơ sở vật chất khang trang, trang thiết bị máy móc công nghệ cao cấp, cùng đội ngũ bác sĩ trình độ chuyên môn cao.
Bình luận website